Bước tới nội dung

Duy Hàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ ha̤ːn˨˩jwi˧˥ haːŋ˧˧jwi˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ haːn˧˧ɟwi˧˥˧ haːn˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Duy Hàn

  1. Duy Hàn thi trượt tiến sĩ, có người khuyên ông theo đuổi hướng khác. Hàn đúc một chiếc nghiên bằng sắtnói với mọi người.
    "Nghiên hỏng thì sửa chứ không đổi hướng khác"..
    Cuối cùng ông đỗ.
    Tiến sĩ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]