Hoàng Cân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ kən˧˧hwaːŋ˧˧ kəŋ˧˥hwaːŋ˨˩ kəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ kən˧˥hwaŋ˧˧ kən˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hoàng Cân

  1. Khăn vàng.
  2. Cuối đời Đông Hán suy vi, Trương Giốc Lộc dùng phù phép bùa chú cầm đầu hàng vạn người đội khăn vàng nỗi lên chống triều đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]