vạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːʔn˨˩ | ja̰ːŋ˨˨ | jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːn˨˨ | va̰ːn˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vạn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]vạn
- Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông.
- Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.
Số từ
[sửa]vạn
Tính từ
[sửa]vạn
- Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn.
- Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Số từ
[sửa]vạn
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An