Kỷ Tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ˧˩˧ tin˧˥ki˧˩˨ tḭn˩˧ki˨˩˦ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˩ tin˩˩kḭʔ˧˩ tḭn˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Kỷ Tín

  1. Tướng của Hán Cao Tổ Lưu Bang, lúc Cao Tổ bị Hạng Vũ vây đánh rất nguy cấp, Kỷ Tín bèn giả làm Hán Cao Tổ ra hàng để đánh lừa Hạng Vũ, nhân thế mà Cao Tổ thoát nạn. Sau Kỷ Tín bị Hạng Vũ thiêu chết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]