Bước tới nội dung

Khúc trùng thanh dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ ʨṳŋ˨˩ tʰajŋ˧˧ za̰ːʔ˨˩kʰṵk˩˧ tʂuŋ˧˧ tʰan˧˥ ja̰ː˨˨kʰuk˧˥ tʂuŋ˨˩ tʰan˧˧ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ tʂuŋ˧˧ tʰajŋ˧˥ ɟaː˨˨xuk˩˩ tʂuŋ˧˧ tʰajŋ˧˥ ɟa̰ː˨˨xṵk˩˧ tʂuŋ˧˧ tʰajŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Khúc trùng thanh dạ

  1. Tức khúc "Thanh dạ du" (Chơi trong đêm thanh), một khúc hát do Tùy Dạng Đế đặt ra cho cung nữ hát.
  2. Khúc trùng.
    Hát lại khúc hát

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]