Lã Vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔa˧˥ va̰ʔwŋ˨˩laː˧˩˨ ja̰wŋ˨˨laː˨˩˦ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ː˩˧ vawŋ˨˨laː˧˩ va̰wŋ˨˨la̰ː˨˨ va̰wŋ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Lã Vọng

  1. Tức Lã Thượng, Khương Tử Nha, người đã giúp Chu Vũ Vương hội quân chư hầu để đánh Trụ.
  2. Xem Khương Tử Nha, Mạnh Tân chi hội

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]