Bước tới nội dung

Tài mệnh ghét nhau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ ɣɛt˧˥ ɲaw˧˧taːj˧˧ mḛn˨˨ ɣɛ̰k˩˧ ɲaw˧˥taːj˨˩ məːn˨˩˨ ɣɛk˧˥ ɲaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ meŋ˨˨ ɣɛt˩˩ ɲaw˧˥taːj˧˧ mḛŋ˨˨ ɣɛt˩˩ ɲaw˧˥taːj˧˧ mḛŋ˨˨ ɣɛ̰t˩˧ ɲaw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Tài mệnh ghét nhau

  1. Nói việc người có tài, vận mệnh thường long đong.
  2. Thơ Thường ẩn.
    Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương
  3. Kiều.
    Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]