vận mệnh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔn˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ | jə̰ŋ˨˨ mḛn˨˨ | jəŋ˨˩˨ məːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˨˨ meŋ˨˨ | və̰n˨˨ mḛŋ˨˨ |
Danh từ[sửa]
vận mệnh
- số phận thay đổi (lên xuống, sướng khổ, may mắn) của một con người sống trong một khoảng thời gian nhất định.
- dự đoán số phận của một người trong tương lai, theo bói toán.
Đồng nghĩa[sửa]
Một số từ dùng cho vận mệnh: Mệnh đoản hậu - Ý chỉ sự xui rủi, vắn số Hay một số vùng miền Trung Việt Nam còn nói "mệnh đởn hậu" được hiểu như "mệnh đoản hậu"
Mệnh sung túc - Ý chỉ mệnh giàu sang phú quý