Bước tới nội dung

Tân Hiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ hiə̰ʔp˨˩təŋ˧˥ hiə̰p˨˨təŋ˧˧ hiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ hiəp˨˨tən˧˥ hiə̰p˨˨tən˧˥˧ hiə̰p˨˨

Địa danh

[sửa]

Tân Hiệp

  1. Một huyện ở phía đông bắc tỉnh Kiên Giang, Việt Nam. Diện tích 417 km². Dân số 139.400 (1997), gồm các dân tộc: Khơ-me, Kinh. Địa hình đồng bằng phù sa bị ảnh hưởng của phèn. Kênh Rạch GiáLong Xuyên chảy qua. Tỉnh lộ 80 chạy qua. Huyện gồm 1 thị trấn (Tân Hiệp) huyện lỵ, 7 xã.
  2. Một phường thuộc thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
  3. Một thị trấn Việt Nam thuộc:
    1. huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
    2. huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
  4. Một Việt Nam thuộc:
    1. huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
    2. huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
    3. huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
    4. huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
    5. huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
    6. thị xã Hội An, tỉnh Quảng Nam
    7. huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
    8. huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
  5. Tên cũ của một thị xã thuộc tỉnh Hậu Giang, Việt Nam, nay là thị xã Ngã Bảy do Nghị định số 124/2006/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2006.[1]

Tham khảo

[sửa]