Bước tới nội dung

Tây Minh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ mïŋ˧˧təj˧˥ mïn˧˥təj˧˧ mɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ mïŋ˧˥təj˧˥˧ mïŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Tây Minh

  1. Bài văn tự răn nổi tiếng bàn về đạo hiếuđạo nhân, do Trương Tái làm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]