Tống Ngọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwŋ˧˥ ŋa̰ʔwk˨˩tə̰wŋ˩˧ ŋa̰wk˨˨təwŋ˧˥ ŋawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˩˩ ŋawk˨˨təwŋ˩˩ ŋa̰wk˨˨tə̰wŋ˩˧ ŋa̰wk˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Tống Ngọc

  1. Người nước Sở thời chiến Quốc, cùng với trường Khanh (Tức Tư mã Tương Như đời Hán), cả hai đều đẹp trainổi tiếng về Từ phú.
  2. Văn học cổ dùng từ Tống Ngọc, Trường Khanh để chỉ hạng văn nhân, tài tử.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]