tài tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ːj˨˩ tɨ̰˧˩˧ | taːj˧˧ tɨ˧˩˨ | taːj˨˩ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːj˧˧ tɨ˧˩ | taːj˧˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]tài tử
- Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ).
- Lối làm việc thiếu cố gắng.
- Đi học lối tài tử.
Tham khảo
[sửa]- "tài tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)