tài tử

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ tɨ̰˧˩˧taːj˧˧˧˩˨taːj˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧˧˩taːj˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

tài tử

  1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... không phải nhà nghề (cũ).
  2. Lối làm việc thiếu cố gắng.
    Đi học lối tài tử.

Tham khảo[sửa]