Trần Đình Phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ɗï̤ŋ˨˩ fawŋ˧˧tʂəŋ˧˧ ɗïn˧˧ fawŋ˧˥tʂəŋ˨˩ ɗɨn˨˩ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ ɗïŋ˧˧ fawŋ˧˥tʂən˧˧ ɗïŋ˧˧ fawŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Trần Đình Phong

  1. (1847 - An Mỹ, Yên Thành, Nghệ An - 1920) Hiệu Sơn. Đỗ tiến sĩ (1879), được cử làm Tri phủ huyện Thọ Xuân (Thanh Hoá) sau chuyển sang giáo chức. Đã làm đốc học ở các tỉnh Quảng Ngãi, Quảng Nam rồi về kinh đô Huế, nhận chức tế tửu Quốc tử giám.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]