Vân lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vən˧˧ lo̰ʔ˨˩jəŋ˧˥ lo̰˨˨jəŋ˧˧ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˧˥ lo˨˨vən˧˥ lo̰˨˨vən˧˥˧ lo̰˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Vân lộ

  1. Xem Thanh Vân
  2. Nguyễn Công Trứ.
  3. Đường mây rộng thênh thang cử lộ.
  4. Nợ tang bồng tay trắng vỗ tay reo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]