vỗ tay
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
voʔo˧˥ taj˧˧ | jo˧˩˨ taj˧˥ | jo˨˩˦ taj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo̰˩˧ taj˧˥ | vo˧˩ taj˧˥ | vo̰˨˨ taj˧˥˧ |
Động từ[sửa]
vỗ tay
- Đập hai lòng bàn tay vào với nhau, tỏ ý hoan nghênh.
- Vỗ tay khen .
- Tiếng vỗ tay ran cả hội trường
Tham khảo[sửa]
- "vỗ tay". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)