Bước tới nội dung

vỗ tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
voʔo˧˥ taj˧˧jo˧˩˨ taj˧˥jo˨˩˦ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo̰˩˧ taj˧˥vo˧˩ taj˧˥vo̰˨˨ taj˧˥˧

Động từ

[sửa]

vỗ tay

  1. Đập hai lòng bàn tay vào với nhau, tỏ ý hoan nghênh.
    Vỗ tay khen .
    Tiếng vỗ tay ran cả hội trường

Tham khảo

[sửa]