Bước tới nội dung

đường mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ məj˧˧ɗɨəŋ˧˧ məj˧˥ɗɨəŋ˨˩ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ məj˧˥ɗɨəŋ˧˧ məj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

đường mây

  1. Do chữ vân lộ hay thanh vân lộ, ý nói đường công danh, sĩ hoạn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]