Bước tới nội dung

Võ Huy Trác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔʔɔ˧˥ hwi˧˧ ʨaːk˧˥˧˩˨ hwi˧˥ tʂa̰ːk˩˧˨˩˦ hwi˧˧ tʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔ̰˩˧ hwi˧˥ tʂaːk˩˩˧˩ hwi˧˥ tʂaːk˩˩vɔ̰˨˨ hwi˧˥˧ tʂa̰ːk˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Võ Huy Trác

  1. Một quan cuối nhà Lê, Việt Nam. Ông sinh ở Thượng Kỳ, Nghĩa Hưng, Nam Định, đỗ tiến sĩ năm 1772, rồi làm quan nhiều nơi (Hiến sát xứ Kinh Bắc, Nghệ An, Đốc phủ Lạng Sơn). Nhà Lê mất, ông không ra giúp. Đến thời Tây Sơn, ông giả mù, được vua Quang Trung cho ở ẩn tại quê nhà, dạy học trò. Ông mất năm 1793.

Tham khảo

[sửa]