Bước tới nội dung

Quang Trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ ʨuŋ˧˧kwaːŋ˧˥ tʂuŋ˧˥waːŋ˧˧ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ tʂuŋ˧˥kwaːŋ˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Địa danh

[sửa]

Quang Trung

  1. Xem Nguyễn Huệ
  2. Tên gọi các phường thuộc thành phố Quy Nhơn (Bình Định), thị xã Hà Giang (Hà Giang), quận Đống Đa (Hà Nội), thị xã Hà Đông, thị xã Sơn Tây (Hà Tây), thành phố Hải Dương (Hải Dương), quận Hồng Bàng (Hải Phòng), thị xã Hưng Yên (Hưng Yên), thị xã Kon Tum (Kon Tum), thành phố Nam Định (Nam Định), thành phố Vinh (Nghệ An), thị xã Uông Bí (Quảng Ninh), thị xã Thái Bình (Thái Bình), thành phố Thái Nguyên (Thái Nguyên), Việt Nam.
  3. Tên gọi các thuộc huyện Hoà An, huyện Trà Lĩnh (Cao Bằng), huyện Thống Nhất (Đồng Nai), huyện Phú Xuyên (Hà Tây), huyện Kinh Môn, huyện Tứ Kỳ (Hải Dương), huyện An Lão (Hải Phòng), huyện Bình Gia (Lạng Sơn), huyện Vụ Bản (Nam Định), huyện Kiến Xương (Thái Bình), thị xã Bỉm Sơn, huyện Ngọc Lạc (Thanh Hoá), Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]