Bước tới nội dung

a dua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Đọc trại của từ chữ Hán 阿諛 (có âm Hán-Việt là: a du). Trong đó: (“a”: dựa vào, nhờ vào); (“du”: nịnh nọt).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zwaː˧˧˧˥ juə˧˥˧˧ juə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟuə˧˥˧˥˧ ɟuə˧˥˧

Động từ

[sửa]

a dua

  1. Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng.
    A dua theo thời thượng (Đặng Thai Mai)
    A-dua chắc những mạnh bè, Ai hay quyền ấy lại về tay ai? (Nhị độ mai)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]