ai bảo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| aːj˧˧ ɓa̰ːw˧˩˧ | aːj˧˥ ɓaːw˧˩˨ | aːj˧˧ ɓaːw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aːj˧˥ ɓaːw˧˩ | aːj˧˥˧ ɓa̰ːʔw˧˩ | ||
Phó từ
ai bảo
- (Khẩu ngữ) Từ dùng để giải thích và quy lỗi cho một người nào về điều không hay đã xảy ra cho bản thân người ấy.
- Bị đánh là phải, ai bảo bạn chọc nó!
- Phải phạt là đáng kiếp, ai bảo không chịu học.
- bị mắng là phải, ai bảo không nghe lời!
Đồng nghĩa
Tham khảo
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam