an toàn dữ liệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ zɨʔɨ˧˥ liə̰ʔw˨˩aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧˧˩˨ liə̰w˨˨aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩˨˩˦ liəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ ɟɨ̰˩˧ liəw˨˨aːn˧˥ twan˧˧ ɟɨ˧˩ liə̰w˨˨aːn˧˥˧ twan˧˧ ɟɨ̰˨˨ liə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

an toàn dữ liệu

  1. Việc bảo vệ dữ liệu khỏi bị lộ, bị phá huỷ, bị sửa đổi một cách cố ý hay vô tình trong các hệ thống thông tin chứa trong máy tính.

Dịch[sửa]