an toàn sinh học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ twa̤ːn˨˩ sïŋ˧˧ ha̰ʔwk˨˩aːŋ˧˥ twaːŋ˧˧ ʂïn˧˥ ha̰wk˨˨aːŋ˧˧ twaːŋ˨˩ ʂɨn˧˧ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ twan˧˧ ʂïŋ˧˥ hawk˨˨aːn˧˥ twan˧˧ ʂïŋ˧˥ ha̰wk˨˨aːn˧˥˧ twan˧˧ ʂïŋ˧˥˧ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

an toàn sinh học

  1. Các biện pháp quản lý an toàn trong các hoạt động: nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệkhảo nghiệm; sản xuất, kinh doanhsử dụng; nhập khẩu, xuất khẩu, lưu giữvận chuyển các sinh vật biến đổi gen; sản phẩm, hàng hoánguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen.

Dịch[sửa]