Bước tới nội dung

anse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
anse
/ɑ̃s/
anses
/ɑ̃s/

anse gc

  1. Quai.
    Anse d’un vase — quai bình
    Anse du cordon — (giải phẫu) quai dây rốn
  2. (Kiến trúc) Toán học hình quai (cũng anse de panier).
  3. Vịnh nhỏ.
  4. Faire danser (sauter) l'anse du panier+ ăn bớt tiền chợ.

Từ đồng âm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å anse
Hiện tại chỉ ngôi anser
Quá khứ ansa
Động tính từ quá khứ ansett
Động tính từ hiện tại

anse

  1. Xem như, cho là
    Hun er ansett for å være vår fremste idrettskvinne.
    Jeg anser denne løsningen for umulig.
  2. Tiếp vị ngữ để thành lập danh từ.
    ambulere - ambulanse
    kompetent - kompetanse
    konferere - konferanse
    referere - referanse
  3. Tiếp vị ngữ để thành lập danh từ.
    ambulere - ambulanse
    kompetent - kompetanse
    konferere - konferanse
    referere - referanse

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]