Bước tới nội dung

bà cốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ kot˧˥ɓaː˧˧ ko̰k˩˧ɓaː˨˩ kok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ kot˩˩ɓaː˧˧ ko̰t˩˧

Từ nguyên

[sửa]

(đàn bà) + cốt (xương)

Danh từ

[sửa]

bà cốt

  1. (Theo mê tín) Người đàn bàkhả năng đặc biệt, có thể cho thần linh, ma quỷ, hồn người đã chết mượn thể xác (xương cốt) của mình trong chốc lát, qua đó nói các linh hồn này có thể phán bảo, giao tiếp với người đang sống.
    Bà cốt cùng với ông đồng là những người theo tín ngưỡng đồng cốt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]