biện hộ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰ʔn˨˩ ho̰ʔ˨˩ | ɓiə̰ŋ˨˨ ho̰˨˨ | ɓiəŋ˨˩˨ ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˨˨ ho˨˨ | ɓiə̰n˨˨ ho̰˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
biện hộ
- Bênh vực, bào chữa cho đương sự ở trước toà án.
- Bênh vực, bào chữa cho cái đang bị lên án.
- Biện hộ cho hành động sai trái của mình.
- Càng biện hộ, càng bộc lộ bản chất xấu xa của mình.
Tham khảo[sửa]
- "biện hộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)