Bước tới nội dung

vẽ vời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛʔɛ˧˥ və̤ːj˨˩˧˩˨ jəːj˧˧˨˩˦ jəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛ̰˩˧ vəːj˧˧˧˩ vəːj˧˧vɛ̰˨˨ vəːj˧˧

Động từ

[sửa]

vẽ vời

  1. (khẩu ngữ) vẽ (nói khái quát)
    Cũng biết vẽ vời đôi chút.
  2. Tô vẽ, làm tăng thêm vẻ đẹp hình thức vốn không có.
    Thêm thắt, vẽ vời cho nhân vật.
    Tính thích vẽ vời, phô trương.

Tham khảo

[sửa]
  • Vẽ vời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam