bánh răng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

bánh răng
bánh răng

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ zaŋ˧˧ɓa̰n˩˧ ʐaŋ˧˥ɓan˧˥ ɹaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ ɹaŋ˧˥ɓa̰jŋ˩˧ ɹaŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bánh răng

  1. Cơ cấu cơ khí cho phép truyền mô men xoắn hay lực giữa các bộ phận; thường gồm hai phần; mỗi phần (thường có hình tròn, nên gọi là bánh) có các múi hình răng khớp với các múi hình răng của phần kia; khi một phần chuyển động, các múi răng của phần này đẩy vào các múi răng của phần kia, khiến phần kia chuyển động theo.
  2. Vật hình đĩarăng ăn khớp với một vật có răng khác để truyền chuyển động.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bánh răng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam