Bước tới nội dung

bánh trôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một đĩa bánh trôi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ ʨoj˧˧ɓa̰n˩˧ tʂoj˧˥ɓan˧˥ tʂoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ tʂoj˧˥ɓa̰jŋ˩˧ tʂoj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bánh trôi

  1. Bánh làm bằng bột gạo nếp, viên tròn, có nhân đường, bỏ vào nước sôi, chín thì nổi lên, làm phổ biến vào dịp Tết Hàn Thực (mồng 3 tháng 3 âm lịch).
    • 1915, Phan Kế Bính, “Tứ thời tiết lạp”, trong Việt Nam phong tục[1]:
      Mà ta thì làm bánh trôi bánh chay để thế cho đồ lạnh, nhưng ta chỉ cúng gia-tiên, chứ không ai tưởng gì đến Giới-Tử-Thôi.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bánh trôi, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam