Bước tới nội dung

báo tường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ tɨə̤ŋ˨˩ɓa̰ːw˩˧ tɨəŋ˧˧ɓaːw˧˥ tɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ tɨəŋ˧˧ɓa̰ːw˩˧ tɨəŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

báo tường

  1. Báo gồm những bài viết, tranh vẽ trình bày hoặc dán trên giấy khổ lớn treo trên tường, mang nội dung thông tin, tuyên truyềntính chất nội bộ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]


Tham khảo

[sửa]
  • Báo tường, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam