Bước tới nội dung

báo tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ taːŋ˧˧ɓa̰ːw˩˧ taːŋ˧˥ɓaːw˧˥ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ taːŋ˧˥ɓa̰ːw˩˧ taːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

báo tang

  1. (gia đìnhtang) báo tin buồn về việcngười thân vừa chết.
    gửi điện báo tang

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Báo tang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam