Bước tới nội dung

bép xép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛp˧˥ sɛp˧˥ɓɛ̰p˩˧ sɛ̰p˩˧ɓɛp˧˥ sɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛp˩˩ sɛp˩˩ɓɛ̰p˩˧ sɛ̰p˩˧

Động từ

[sửa]

bép xép

  1. Hay nói những điều cần giữ kín.
    Cán bộ quân sự tuyệt đối không được bép xép.

Tham khảo

[sửa]