bét nhè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛt˧˥ ɲɛ̤˨˩ɓɛ̰k˩˧ ɲɛ˧˧ɓɛk˧˥ ɲɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛt˩˩ ɲɛ˧˧ɓɛ̰t˩˧ ɲɛ˧˧

Tính từ[sửa]

bét nhè

  1. Nói say đến mức nói lung tung, lè nhè.
    Hơi đâu mà tiếp chuyện anh bét nhè ấy.
  2. giống như bát nháo

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]