Bước tới nội dung

lè nhè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̤˨˩ ɲɛ̤˨˩˧˧ ɲɛ˧˧˨˩ ɲɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɲɛ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

lè nhè

  1. (Nói hoặc khóc) Kéo dài dai dẳng với giọng , trầm nghe không tiếng, gây cảm giác khó chịu.
    Khóc lè nhè mãi.
    Say rượu rồi cứ nói lè nhè .
    Giọng hắn lè nhè và tiếng đã gần như méo mó (Nam Cao)

Tham khảo

[sửa]