bìa trong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi̤ə˨˩ ʨawŋ˧˧ɓiə˧˧ tʂawŋ˧˥ɓiə˨˩ tʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiə˧˧ tʂawŋ˧˥ɓiə˧˧ tʂawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bìa trong

  1. Trang giấy tiếp theo sau bìa sách, thường ghi các nội dung như: tên sách, tên tác giả, nơi xuất bảnnăm xuất bản.
    Bìa trong của cuốn sách giáo khoa.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bìa trong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam