bình phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ fṵʔk˨˩ɓïn˧˧ fṵk˨˨ɓɨn˨˩ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ fuk˨˨ɓïŋ˧˧ fṵk˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bình phẩm

  1. (Cơ thể người) Trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích.
    Sức khoẻ đã bình phục.
    Chưa biết bao giờ bình phục.
  2. () Huyện Thăng Bình, t. Quảng Nam

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]