bình phục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ fṵʔk˨˩ | ɓïn˧˧ fṵk˨˨ | ɓɨn˨˩ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ fuk˨˨ | ɓïŋ˧˧ fṵk˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]bình phục
- (Cơ thể người) Trở lại bình thường như cũ, sau trận ốm đau hoặc thương tích.
- Sức khoẻ đã bình phục.
- Chưa biết bao giờ bình phục.
- (Xã) Huyện Thăng Bình, t. Quảng Nam
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bình phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)