Bước tới nội dung

bó vỉa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˥ vḭə˧˩˧ɓɔ̰˩˧ jiə˧˩˨ɓɔ˧˥ jiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˩˩ viə˧˩ɓɔ̰˩˧ vḭʔə˧˩

Tục ngữ

[sửa]

bó vỉa

  1. (lón) bám lề đường.
  2. Trám vôi cát mặt đường cho khỏi toang.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)