Bước tới nội dung

bóng râm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ zəm˧˧ɓa̰wŋ˩˧ ʐəm˧˥ɓawŋ˧˥ ɹəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɹəm˧˥ɓa̰wŋ˩˧ ɹəm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bóng râm

  1. Chỗ râm mát, do trờimây hoặc do không bị nắng chiếu.
    Ngồi nghỉ dưới bóng râm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bóng râm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam