Bước tới nội dung

bóng râm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓawŋ˧˥ zəm˧˧ɓa̰wŋ˩˧ ʐəm˧˥ɓawŋ˧˥ ɹəm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɹəm˧˥ɓa̰wŋ˩˧ ɹəm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bóng râm

  1. Chỗ râm mát, do trờimây hoặc do không bị nắng chiếu.
    Ngồi nghỉ dưới bóng râm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam