Bước tới nội dung

râm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˧ʐəm˧˥ɹəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˧˥ɹəm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

râm

  1. Không có bóng nắng.
    Phơi thóc chỗ râm bao giờ khô được.

Tham khảo

[sửa]