Bước tới nội dung

bùn đỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳn˨˩ ɗɔ̰˧˩˧ɓuŋ˧˧ ɗɔ˧˩˨ɓuŋ˨˩ ɗɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓun˧˧ ɗɔ˧˩ɓun˧˧ ɗɔ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

bùn đỏ

  1. Chất thải của quy trình sản xuất alumin (ôxít nhôm) từ quặng bauxite, có độ pH cao (11-13) với thành phần chủ yếu là các oxit và hydroxit kim loại sắt, mangan, nhôm, titan và các khoáng vật silicat và cacbonat khác.
    Vỡ hồ chứa bùn đỏ.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)