Bước tới nội dung

bún đậu mắm tôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một đĩa bún đậu mắm tôm.

Từ nguyên

[sửa]

Từ bún +‎ đậu +‎ mắm tôm. Đây là các thành phần chính của món ăn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓun˧˥ ɗə̰ʔw˨˩ mam˧˥ tom˧˧ɓṵŋ˩˧ ɗə̰w˨˨ ma̰m˩˧ tom˧˥ɓuŋ˧˥ ɗəw˨˩˨ mam˧˥ tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓun˩˩ ɗəw˨˨ mam˩˩ tom˧˥ɓun˩˩ ɗə̰w˨˨ mam˩˩ tom˧˥ɓṵn˩˧ ɗə̰w˨˨ ma̰m˩˧ tom˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bún đậu mắm tôm

  1. Một món ăn từ miền Bắc Việt Nam gồm có bún, đậu phụ rán và mắm tôm lên men với nhiều nguyên liệu khác nhau như nem rán, thịt lợn luộc, chả cốm, rau thơm, v.v.
    • 25/3/2011, Xuân Ngọc, “Lãi vài nghìn, thu nhập bạc triệu”, trong VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 21/11/2023:
      [] trưa đến, từ 10 giờ 30 phút đến gần 14 giờ, các gánh bún đậu mắm tôm, đều nườm nượp khách.

Dịch

[sửa]