băng đai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ ɗaːj˧˧ɓaŋ˧˥ ɗaːj˧˥ɓaŋ˧˧ ɗaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ ɗaːj˧˥ɓaŋ˧˥˧ ɗaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

băng đai

  1. Đai mềm bằng vải cao su, thép dát liền mỏng hoặc dây bện, dùng vận chuyển hàng hoá, vật liệu, từng chiếcrời vụn trong tất cả các ngành công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng v.v.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin