bước nhảy vọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨək˧˥ ɲa̰j˧˩˧ vɔ̰ʔt˨˩ɓɨə̰k˩˧ ɲaj˧˩˨ jɔ̰k˨˨ɓɨək˧˥ ɲaj˨˩˦ jɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨək˩˩ ɲaj˧˩ vɔt˨˨ɓɨək˩˩ ɲaj˧˩ vɔ̰t˨˨ɓɨə̰k˩˧ ɲa̰ʔj˧˩ vɔ̰t˨˨

Danh từ[sửa]

bước nhảy vọt

  1. Sự biến đổi căn bản về chất trong quá trình phát triển của sự vật, hiện tượng do kết quả của những thay đổi về lượng.
    Bước nhảy vọt trong hoạt động xuất khẩu nông sản của Việt Nam.

Tham khảo[sửa]

  • Bước nhảy vọt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam