bảo mạng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ ma̰ːʔŋ˨˩ | ɓaːw˧˩˨ ma̰ːŋ˨˨ | ɓaːw˨˩˦ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ maːŋ˨˨ | ɓaːw˧˩ ma̰ːŋ˨˨ | ɓa̰ːʔw˧˩ ma̰ːŋ˨˨ |
Động từ
[sửa]bảo mạng
- Lo giữ gìn tính mạng (trong một sự nghiệp đấu tranh vũ trang), sợ phải hi sinh.
- tư tưởng cầu an, bảo mạng
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Bảo mạng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam