Bước tới nội dung

bảo toàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ twa̤ːn˨˩ɓaːw˧˩˨ twaːŋ˧˧ɓaːw˨˩˦ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ twan˧˧ɓa̰ːʔw˧˩ twan˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

bảo toàn

  1. Giữ cho tồn tại nguyên vẹn, không để mất mát, tổn thất.
    bảo toàn lực lượng
    bảo toàn danh dự
    định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bảo toàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam