bất tiện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ tiə̰ʔn˨˩ | ɓə̰k˩˧ tiə̰ŋ˨˨ | ɓək˧˥ tiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ tiən˨˨ | ɓət˩˩ tiə̰n˨˨ | ɓə̰t˩˧ tiə̰n˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
bất tiện
- Không thuận tiện.
- Đường sá bất tiện.
- Ở xa, đi lại bất tiện.
- Điều đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện.
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bất tiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)