Bước tới nội dung

bất tiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 不便.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ tiə̰ʔn˨˩ɓə̰k˩˧ tiə̰ŋ˨˨ɓək˧˥ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ tiən˨˨ɓət˩˩ tiə̰n˨˨ɓə̰t˩˧ tiə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bất tiện

  1. Không thuận tiện.
    Đường sá bất tiện.
    Ở xa, đi lại bất tiện.
    Điều đó nói giữa chỗ đông người e bất tiện.

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]