bắt chẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ ʨɛ̰ʔt˨˩ɓa̰k˩˧ ʨɛ̰k˨˨ɓak˧˥ ʨɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ʨɛt˨˨ɓat˩˩ ʨɛ̰t˨˨ɓa̰t˩˧ ʨɛ̰t˨˨

Động từ[sửa]

bắt chẹt

  1. Dồn ép vào thế chỉ có một sự lựa chọn.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)