Bước tới nội dung

bắt vạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ va̰ːʔ˨˩ɓa̰k˩˧ ja̰ː˨˨ɓak˧˥ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ vaː˨˨ɓat˩˩ va̰ː˨˨ɓa̰t˩˧ va̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

bắt vạ

  1. Bắt phải nộp phạt vì làm trái với lệ làng, thời xưa.
    Ngày xưa con gái chưa chồng mà chửa thì bị làng bắt vạ rất nặng.

Tham khảo

[sửa]