bỉ ngạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭ˧˩˧ ŋa̰ːʔn˨˩ɓi˧˩˨ ŋa̰ːŋ˨˨ɓi˨˩˦ ŋaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˩ ŋaːn˨˨ɓi˧˩ ŋa̰ːn˨˨ɓḭʔ˧˩ ŋa̰ːn˨˨

Danh từ[sửa]

bỉ ngạn

  1. Loài hoa màu đỏ nở rộ vào ngày xuân phân, có tên khoa họcLycoris radiata là biểu tượng cho cái chết hoặc cuộc sống sau khi qua đời.
    Trồng hoa bỉ ngạn.
  2. Phía bên kia bờ sông, theo ngôn ngữ Phật giáo chỉ sự giải thoát.
    Bởi vì ngài muốn ai nấy cùng sang bỉ ngạn, cùng gội thiện duyên. (Nguyễn Dữ, Truyền kỳ mạn lục)

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).