giải thoát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ tʰwaːt˧˥ | jaːj˧˩˨ tʰwa̰ːk˩˧ | jaːj˨˩˦ tʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ tʰwat˩˩ | ɟa̰ːʔj˧˩ tʰwa̰t˩˧ |
Động từ
[sửa]giải thoát
- Cứu khỏi sự trói buộc.
- Giải thoát con tin.
- (Phật học) . Cứu vớt ra khỏi biển khổ.
- Giải thoát linh hồn.
Tham khảo
[sửa]- "giải thoát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)