bị động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓḭʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ɓḭ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ɓi˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓi˨˨ ɗəwŋ˨˨ | ɓḭ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ||
Tính từ
bị động
- Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại.
- Tránh khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (Hồ Chí Minh)
Trái nghĩa
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bị động”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)